• Dầu thủy lực BP Bartran HV 32, 46, 68
      • Xuất xứ: N/a
      • Kho hàng: N/a
      ▪ BP Bartran HV 32, 46, 68 là chủng loại Dầu thuỷ lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời. Dầu thủy lực Bp Bartran HV 32, 46, 68 được sản xuất bởi BP thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới. BP Bartran HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
      Giá khuyến mại: Liên hệ
      Hotline: 0983.161.926
  • Dầu thủy lực BP Bartran HV 32, 46, 68

    BP Bartran HV 32, 46, 68 – Dầu thủy lực bp chất lượng cao được sản xuất bởi BP thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.

    BP Bartran HV là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp, dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là các hệ thống thủy lực vận hành ngoài trời.
     
    BP Bartran HV có độ bền ô-xy hóa cao, bền nhiệt, dễ lọc và dải nhiệt độ làm việc rộng.
     
    BP Bartran HV đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51524 P.3 và yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất lớn về động cơ và máy bơm thủy lực như Desion HF-0; Vicker M-2950-S, I-286-S;Rexnord-Racine; Mannesmann Rexroth Hydromatik; Sigma-Rexrorth; Lucas.
     
    Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
    • Lợi ích của sản phẩm:

    Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, giúp hệ thống hoạt động tin cậy, kéo dài tuổi thọ của dầu trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Ngăn ngừa tích tụ cặn, giữ sạch hệ thống và giảm tần suất thay lọc dầu.

    Đặc tính chống mài mòn tốt, bảo vệ bơm thủy lực, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.

    Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.

    Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.

     

     Bartran HV

     Phương pháp thử

     Đơn vị

     32

     46

     68

     Khối lượng riêng ở 150C

     ASTM 1298

     Kg/l

     0,875

     0,882

     0,885

     Điểm chớp cháy cốc hở

     ASTM D92

     0C

     200

     222

     208

     Độ nhớt động học ở 400C

     ASTM D445

     cSt

     31,8

     46,5

     70,5

     Độ nhớt động học ở 1000C

     ASTM D445

     cSt

     6,29

     8,22

     10,8

     Chỉ số độ nhớt

     ASTM D2270

     –

     153

     152

     142

     Điểm rót chảy

     ASTM D97

     0C

     -39

     -36

     -39

     Trị số trung hòa

     ASTM D664

     mgKOH/g

     <0,22

     <0,22

     <0,23

     Thử tải FZG (A/8.3/900C)

     IP 334

     

     12

     12

     12

     

     

Thống kê web

Dầu thủy lực bp