Bảng chuyển đổi tương đương các loại dầu (Lubricant Equivalent)
Cập nhật: 13/4/2023 | 2:02:01 PM
Các hãng dầu nhớt mỗi khi cho ra một sản phẩm, họ đều nghiên cứu sản phẩm của đối thủ. Để tạo ra lợi thế cạnh tranh, sản phẩm mới của họ phải tốt hơn, đem lại nhiều lợi ích cho khách hàng hơn. Việc nghiên cứu, so sánh dựa trên các yếu tố: (1) Thành phần dầu gốc, phụ gia; (2) Thông số kỹ thuật sản phẩm; (3) Điều kiện hoạt động của từng ứng dụng. Việc khuyến cáo chuyển đổi tương đương sản phẩm dầu nhớt được thực hiện bởi: (1) Các hãng sản xuất dầu nhớt; (2) Các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM); (3) Các chuyên gia, kỹ thuật dầu nhớt; (4) Kinh nghiệm của Khách Hàng.
BẢNG CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG DẦU NHỚT
1. DẦU THỦY LỰC
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Tellus S2 MX 32 | DTE 24 | Azolla ZS 32 | Hyspin AWS 32 |
Tellus S2 MX 46 | DTE 25 | Azolla ZS 46 | Hyspin AWS 46 |
Tellus S2 MX 68 | DTE 26 | Azolla ZS 68 | Hyspin AWS 68 |
Tellus S2 VX 32 | DTE 10 Excel 32 | Equivis ZS 32 | Hyspin AWH-M 32 |
Tellus S2 VX 46 | DTE 10 Excel 46 | Equivis ZS 46 | Hyspin AWH-M 46 |
Tellus S2 VX 68 | DTE 10 Excel 68 | Equivis ZS 68 | Hyspin AWH-M 68 |
2. DẦU BÁNH RĂNG
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Omala S2 GX 68 | Mobilgear 600 XP 68 | Carter EP 68 | Alpha SP 68 |
Omala S2 GX 100 | Mobilgear 600 XP 100 | Carter EP 100 | Alpha SP 100 |
Omala S2 GX 150 | Mobilgear 600 XP 150 | Carter EP 150 | Alpha SP 150 |
Omala S2 GX 220 | Mobilgear 600 XP 220 | Carter EP 220 | Alpha SP 220 |
Omala S2 GX 320 | Mobilgear 600 XP 320 | Carter EP 320 | Alpha SP 320 |
Omala S2 GX 460 | Mobilgear 600 XP 460 | Carter EP 460 | Alpha SP 460 |
Omala S2 GX 680 | Mobilgear 600 XP 680 | Carter EP 680 | Alpha SP 680 |
3. DẦU ĐỘNG CƠ
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Rimula R2 Extra 15W-40 | Delvac Super 1300 15W-40 | Rubia XT 15W-40 | CRB Multi 15W-40 |
Rimula R2 Extra 20W-50 | Delvac Super 1300 20W-50 | Rubia XT 20W-50 | CRB Multi 20W-50 |
Rimula R4 X 15W-40 | Delvac MX 15W-40 | Rubia TIR 7400 15W-40 | CRB TurboMax 15W-40 |
Rimula R4 X 20W-50 | Delvac MX 20W-50 | Rubia TIR 7400 20W-50 | CRB TurboMax 20W-50 |
4. DẦU MÁY NÉN KHÍ
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
– | Rarus 425 | – | Aircol PD 46 |
– | Rarus 426 | Dacnis VS 68 | Aircol PD 68 |
Corena S2 P 100 | Rarus 427 | Dacnis VS 100 | Aircol PD 100 |
Corena S3 R 46 | – | – | Aircol MR 46 |
Corena S3 R 68 | – | – | Aircol MR 68 |
5. DẦU MÁY NÉN LẠNH
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Refri Oil S2 FR-A 46 | Gargoyle Arctic C Heavy | Lunaria K 46 | Aircol AMS 46 |
Refri Oil S2 FR-A 68 | Gargoyle Arctic Oil 300 | Lunaria K 68 | Aircol AMS 68 |
Refri Oil S4 FR-V 68 | Zerice S 68 | Lunaria FR 68 | Aircol 2284 |
Refri Oil S4 FR-F 68 | Gargoyle Arctic SHC 226E | Planetelf ACD 68 | Aircol SW 68 |
6. DẦU TUABIN
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Turbo T 32 | DTE Light | Preslia 32 | Perfecto T 32 |
Turbo T 46 | DTE Medium | Preslia 46 | Perfecto T 46 |
Turbo T 68 | DTE Heavy Medium | Preslia 68 | Perfecto T 68 |
Turbo T 100 | DTE Heavy | Preslia 100 | Perfecto T 100 |
7. DẦU MÁY BIẾN THẾ
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Diala S4 ZX-I | Mobilect 44 | Isovoltine II | Transformer Oils |
8. DẦU TRUYỀN NHIỆT
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Heat Transfer Oil S2 | Therm 603 | Seriola 1510 | Perfecto HT 5 |
9. DẦU HỘP SỐ / CẦU / TRUYỀN ĐỘNG
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Spirax S2 G 90 | Mobilube GX 80W-90 | EP 85W-90 | Manual GL-4 90 |
Spirax S2 G140 | Mobilube GX 140 | EP 85W-140 | Manual GL-4 140 |
Spirax S2 A 80W-90 | Mobilube HD 80W-90 | Transmission TM 80W-90 | Axle GL-5 80W-90 |
Spirax S2 A 85W-140 | Mobilube HD 85W-140 | Transmission TM 85W-140 | Axle GL-5 85W-140 |
Spirax S2 ATF D 2 | ATF 220 | FluidMatic IID | ATF DexIII |
10. MỠ ĐA DỤNG
SHELL | MOBIL | TOTAL | CASTROL |
Gadus S2 V220 0 | Mobilgrease XHP 220 | Multis EP 0 | Spheerol EPL 0 |
Gadus S2 V220 1 | Mobilgrease XHP 221 | Multis EP 1 | Spheerol EPL 1 |
Gadus S2 V220 2 | Mobilgrease XHP 222 | Multis EP 2 | Spheerol EPL 2 |
Gadus S2 V220 3 | Mobilgrease XHP 223 | Multis EP 3 | Spheerol EPL 3 |
Gadus S2 V100 2 | Mobilux EP 2 | – | – |
Gadus S2 V100 3 | Mobilux EP 3 | – | – |
TẠI SAO BẠN MUỐN CHUYỂN ĐỔI DẦU NHỚT TƯƠNG ĐƯƠNG?
(1) Gói thầu yêu cầu sản phẩm tương đương
(2) Sản phẩm cũ có vấn đề
(3) Nguồn cung cấp không ổn định
(4) Giá cả không hợp lý
(5) Tìm sản phẩm đáp ứng điều kiện hoạt động khắc nghiệt hơn.
Việc thực hiện khuyến cáo chuyển đổi tương đương đối với những sản phẩm thông dụng, máy móc đơn giản thì bạn có thể dựa trên những bảng chuyển đổi ở trên. Tuy nhiên, để chắc chắn là bạn đã chuyển đổi đúng, lựa chọn sản phẩm dầu nhớt phù hợp, bạn nên liên hệ với Nhà Cung Cấp Dầu Nhớt để có khuyến cáo chính xác nhất.
- Mỡ bôi trơn (Grease) Ưu nhược điểm so với dầu bôi trơn
- Vấn đề của dầu thủy lực trong quá trình sử dụng là gì?
- Quy trình súc rửa, thay thế dầu bôi trơn công nghiệp
- Có nên trộn lẫn mỡ bôi trơn? Tính tương thích của mỡ?
- Cách lấy mẫu dầu nhớt đang sử dụng
- PVOil Lube ký hợp đồng "khủng" bảo hiểm trách nhiệm cho sản phẩm dầu nhớt
- Phân biệt Petrovietnam và Petrolimex
- Những thương hiệu dầu nhớt nổi tiếng tại Việt Nam
Sản phẩm nổi bật
Hàng mới về
- Houghton Rustkote 945Giá khuyến mại: Liên hệ
- Houghton Rustkote 943Giá khuyến mại: Liên hệ
- Falcon S-101A Dầu chống rỉ chất lượng cao – High Quality Anti-rust AgentGiá khuyến mại: Liên hệ
- Falcon S-350 Chất chống gỉ bôi trơn đa năng – Multipurpose lubricating antirust agentGiá khuyến mại: Liên hệ
- Falcon S-103C Dầu chống rỉ chất lượng cao – Green color long period anti-rust agentGiá khuyến mại: Liên hệ