• Dầu thuỷ lực Shell Tellus S2 V 100
      • Xuất xứ: N/a
      • Kho hàng: N/a
      ▪ Shell Tellus S2 V 100 là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao, kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu. Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V 100 được sản xuất bởi Shell thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới. Được dùng cho các hệ thống thuỷ lực và truyền động thuỷ lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ.
      Giá khuyến mại: Liên hệ
      Hotline: 0983.161.926
  • Shell Tellus S2 V 100 – Dầu thủy lực công nghiệp cho phạm vi nhiệt độ rộng được sản xuất bởi Shell – Thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.

    Shell Tellus S2 V 100 là dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao, kết hợp phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt đặc biệt để nâng cao các tính chất độ nhớt và nhiệt độ của dầu.

    Sử dụng

    Các hệ thống thuỷ lực và truyền động thuỷ lực hoạt động trong phạm vi nhiệt độ rộng hoặc đòi hỏi độ nhớt ít thay đổi theo nhiệt độ

    Một số hệ thống thuỷ lực chỉ cho phép thay đổi nhỏ về độ nhớt dầu khi nhiệt độ thay đổi để đảm bảo hiệu suất và độ nhạy. Shell Tellus T là loại dầu đa cấp được sử dụng đặc biệt trong những trường hợp này.

    Ưu điểm kỹ thuật

    • Thay đổi độ nhớt rất ít theo nhiệt độ
    • Độ ổn định lực cắt cơ học cao
    • Tính năng chống mài mòn ưu việt
    • Tính năng lọc ưu hạng
    • Chống oxy hoá
    • Bảo vệ chống ăn mòn
    • Tính năng tách khí nhanh và chống tạo bọt

    Tính chất lý học điển hình

    Shell Tellus T
    15
    22
    32
    37
    46
    68
    100
    Cấp chất lượng ISO
    HV
    HV
    HV
    HV
    HV
    HV
    HV
    Độ nhớt động học, cSt ở 40  oC
    100 oC    (IP 71)
    15
    3,8
    22
    4,9
    32
    6,4
    37
    6,9
    46
    8,2
    68
    10,9
    100
    14,7
    Chỉ số độ nhớt
    (IP 226)
    150
    150
    150
    150
    150
    150
    150
    Tỷ trọng ở 15  oC, kg/l   (IP 365)
    0,871
    0,872
    0,872
    0,872
    0,874
    0,877
    0,889
    Điểm chớp cháy kín, oC  (IP 34)
    160
    176
    170
    220
    210
    230
    176
    Điểm đông đặc,  oC   (IP 15)
    – 42
    – 42
    -42
    – 39
    -39
    -36
    – 30

     

Thống kê web

Dầu thủy lực shell