• Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 100
      • Xuất xứ: N/a
      • Kho hàng: N/a
      ▪ Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 100 là loại dầu thủy lực 100 gốc khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp. Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 100 được sản xuất bởi Shell thương hiệu dầu công nghiệp, dầu thủy lực shell hàng đầu thế giới.
      Giá khuyến mại: Liên hệ
      Hotline: 0983.161.926
  • Shell Tellus S2 M 100 – Dầu thủy lực 100 chất lượng cao được sản xuất bởi Shell – Thương hiệu dầu công nghiệp hàng đầu thế giới.

    Shell Tellus S2 M 100 là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt ” tiêu chuẩn chung ” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

    Sử dụng

    • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
    • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
    • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

    Ưu điểm kỹ thuật

    • Độ ổn định nhiệt
    • Khả năng chống oxy hoá
    • Độ ổn định thuỷ phân
    • Tính năng chống mòn ưu việt
    • Tính năng lọc ưu hạng
    • Tính năng chịu nước
    • Ma sát thấp
    • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
    • Khả năng tách nước tốt
    • Sử dụng linh hoạt

    Chỉ tiêu & Chấp thuận

    Được khuyến cáo của: CINCINATI P – 68/69/70

    Denison HF – 0/1/2

    Eaton ( Vickers) M – 2950 S & I – 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

    ISO 11158 HM

    GM LS/2

    AFNOR NF – 2

    Bosch Rexroth  17421 – 001  & RD 220 – 1/04.03

    Swedish standards SS 15 54 34 AM

    Tính chất vật lý điển hình

    Shell Tellus
    22
    32
    37
    46
    68
    100
    Cấp chất lượng ISO
    HM
    HM
    HM
    HM
    HM
    HM
    Độ nhớt động học, cSt ở  400C  1000C(IP 71 )
    22
    4,3
    32
    5,4
    37
    5,9
    46
    6,7
    68
    8,6
    100
    11,1
     Chỉ số độ nhớt    (IP 226)
    100
    99
    99
    98
    97
    96
    Tỷ trọng ở 150C,    kg/l(IP 365)
    0,866
    0,875
    0,875
    0,879
    0,886
    0,891
    Điểm chớp cháy kín, °C  (IP 34)
    204
    209
    212
    218
    223
    234
    Điểm đông đặc0C  (IP 15)
    -30
    – 30
    – 30
    – 30
    – 24
    – 24

     

Thống kê web

Dầu thủy lực shell