• Dầu thủy lực Caltex Rando HD 22
      • Xuất xứ: N/a
      • Kho hàng: N/a
      ▪ Caltex Rando HD 22 Dầu thủy lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thủy lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh. Dùng trong các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp, các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động, các hệ thống thuỷ lực có bơm pittông, bánh răng hoặc cánh gạt, máy đùn ép nhựa, máy công cụ, các hệ bánh răng kín, hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong công nghiệp.
      Giá khuyến mại: Liên hệ
      Hotline: 0983.161.926
  • Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 22

    Caltex Rando HD 22 Dầu thủy lực chống mài mòn chất lượng cao

    Caltex Rando HD 22 Dầu thủy lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thủy lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh.

    Ứng dụng:

    – Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp

    – Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động

    – Các hệ thống thuỷ lực có bơm pittông, bánh răng hoặc cánh gạt.

    – Máy đùn ép nhựa

    – Máy công cụ

    – Các hệ bánh răng kín

    – Hệ thống bôi trơn tuần hoàn trong công nghiệp

    Các tiêu chẩn hiệu năng

    – Denison Hydraulic HF-0 ( ISO 32,46,68 )

    – Vickers M-2952-S,I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động), ( ISO 32,46,68 )

    -Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây ) P-68 (ISO 32 ), P-69 (ISO 68), P-70 (ISO 46 )

    – Tiêu chuẩn Mannermann Rexroth (RE 07 075 )

    – Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 2, Loại HM

    – DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO2,32,46,68,100 )

    – SAE MS 1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100 )

    – US Steel 126 và 127

    – Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A

    Ưu điểm:

    – Kéo dài tuổi thọ thuyết bị

    – Giảm thời gian ngưng máy:

    – Vận hành không sự cố

    – Kéo dài thời gian sử dụng dầu:

    Thông số kỹ thuật

    Cấp độ ISO

    22

    32

    46

    68

    100

    150

    220

    Thoát khí ở 50oC, phút

    3,0

    4,0

    7,5

    9,0

    12,0

    15,0

    18,0

    Điểm chớp cháy, oC

    190

    210

    220

    226

    240

    250

    260

    Cấp tải FZG

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    10

    Điểm rót chảy oC

    -36

    -33

    -33

    -30

    -21

    -15

    -12

    Độ nhớtmm2/ ở 40oCmm2/ ở 100oC

    21,0

    4,2

    30,5

    5,3

    44,0

    6,7

    65,0

    8,6

    95,5

    10,8

    143

    14,3

    210

    18,4

    Chỉ số độ nhớt

    101

    106

    106

    104

    97

    97

    97

    Kẽm % KL

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

    0,027

     

     

Thống kê web

Dầu thủy lực caltex